Environmental vocabulary
Environment là một chủ đề rất quen thuộc trong IELTS. Hãy cùng học một số từ vựng hay về topic này nhé !
- To pollute/ contaminate : gây ô nhiễm
Eg : The drinking water has been contaminated with lead.
(Nước uống bị gây ô nhiễm bởi chì)
Pollution/Contamination (n) : sự ô nhiễm
- Environmental conservation/protection (n) : sự bảo vệ/ bảo tồn môi trường
- Environmental degradation (n) : sự xuống cấp của môi trường
Eg : Human should be responsible for the environmental degradation/ the degradation of the environment.
(Con người nên chịu trách nhiệm cho sự xuống cấp của môi trường)
- Environmentally destructive activities (n) : những hoạt động phá hoại môi trường
- Wastes:
- Raw sewage (n): nước thải chưa qua xử lí
- Toxic wastes: chất thải độc hại
- Chemical wastes: chất thải hóa học
- Consequence/Repercussion/Aftermath (n): hậu quả
Deforestation may lead to serious repercussions such as soil erosion.
(Phá rừng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng như xói mòn đất)
- To disturb the nature: làm xáo trộn thế giới tự nhiên
Eg: Many industrial activities have disturbed the nature.
(Nhiều hoạt động công nghiệp đã làm xáo trộng thế giới tự nhiên)
- To Solve/Address/Tackle/ Deal with: giải quyết
Both the government and individuals need to take action to address environmental problems.
(Cả chính phủ và các các nhân cần phải hành động để giải quyết vấn đề môi trường)
- To Worsen/Exacerbate/Aggravate: làm tồi tệ hơn, trầm trọng hơn
Eg: Air pollution can aggravate respiratory diseases.
(Ô nhiễm không khí có thể khiến các bệnh về đường hô hấp trầm trọng hơn)
- To alleviate/mitigate: làm giảm nhẹ
Using public transport more frequently helps alleviate air pollution.
(Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng thường xuyên hơn giúp làm giảm ô nhiễm không khí)
- To impose strict/harsh law on: ban hành luật lệ nghiêm
Eg: The government should impose strict laws on factories which release untreated wastes into the environment
(Chính phủ nên ban hành những luật nghiêm khắc đối với các công ty xả chất thải chưa qua xử lí ra môi trường)